Máy in phun khổ lớn Canon ImagePROGRAF Pro-540 | Máy in ảnh 12 màu tốt nhất hiện nay
Máy in phun khổ lớn Canon ImagePROGRAF Pro-540 là dòng máy in ảnh 12 màu (bao gồm 01 màu phủ bóng) tốt nhất hiện nay. Máy in màu khổ lớn Canon ImagePROGRAF Pro-540 sử dụng hệ thống mực in Chroma Optimizer giúp chất lượng hình ảnh cao hơn, cho phép tăng phạm vi màu sắc, làm giảm đồng vị, cải thiện khả năng chống xước, độ rõ nét hình ảnh lớn hơn, độ bóng đồng nhất và tái tạo bóng tuyệt vời, cũng như tăng mật độ quang đen. So với các model trước, Series có đầu in rộng hơn (rộng 1,28 inch) với công nghệ chống tắc nghẽn, giúp cải thiện hiệu quả cũng như giảm chu kỳ làm sạch và ngăn ngừa mực bị lãng phí.
Máy in phun màu Canon Pro-540 giúp tạo ra những tấm ảnh in khổ lớn với chất lượng tuyệt vời, hơn hẳn những chiếc máy Lab và các dòng máy in ảnh trước đây.
Máy in khổ lớn 12 màu Canon PRO-540
Máy in phun màu Canon với những đặc điểm nổi trội:
- Chất lượng hình ảnh tối ưu cho người dùng chuyên nghiệp
– Bản in từ máy in màu Canon PRO-540 có chất lượng bản in đẹp đồng đều, hình ảnh màu sắc chân thực hơn, trong và sáng hơn giúp cho các nhà in chuyên nghiệp có phương án in ấn tại chỗ trong khi vẫn giữ được chất lượng bản in ở mức cao nhất.
– Với các Lab ảnh in ấn chuyên nghiệp thì khó nhất là khi in ảnh đen trắng, Canon PRO 540 đã khắc phục rất tốt vấn đề này khi bản in được phủ 1 lớp CO trên bề mặt để giảm khuếch xạ ánh sáng, giúp bản in không bị bóng, tránh xước… tăng cường khoảng đen để bản in đen hơn, màu đen sâu hơn.
- Mực in và đầu in mới cho hiệu năng vượt trội
– Các loại mực sắc tố LUCIA PRO mới phát triển cung cấp chất lượng hình ảnh đặc biệt, cho phép tăng phạm vi màu và khả năng sinh sản bóng tối tuyệt vời. Máy in màu Canon ImagePROGRAF PRO-540 sử dụng mực Chromo Optimiser để đáp ứng nhu cầu của các nhiếp ảnh gia và họa sĩ chuyên nghiệp để cải thiện hiệu suất in trên giấy bóng. Ngoài ra, mực Chroma Optimizer giúp làm giảm đồng vị, cải thiện khả năng chống xước và cung cấp sự rõ nét về hình ảnh và tính đồng nhất của bóng cũng như mật độ quang học tăng lên.
– Dòng sản phẩm máy in khổ lớn Canon imagePROGRAF PRO có đầu in rộng hơn (rộng 1.28 inch) với công nghệ chống tắc nghẽn, giúp cải thiện hiệu quả cũng như giảm chu kỳ làm sạch và ngăn ngừa mực bị lãng phí. Đầu in mới này cho phép thiết kế máy in nhỏ gọn hơn vì chỉ có một đầu in được cài đặt trong mỗi máy in PRO Series. Thêm vào đó, tất cả các mẫu đều đảm bảo chất lượng in cao với nhiều cảm biến để hiệu chỉnh máy in, đảm bảo độ đồng đều từ lần in đầu tiên. Các máy in cũng có nền tảng cơ khí được thiết kế lại chính xác, cung cấp một khung đồng nhất, vững chắc để giảm rung động trong khi in và phun mực chính xác hơn.
- Hiệu quả bất ngờ cho các nhà cung cấp dịch vụ in
– Máy in khổ lớn Canon ImagePROGRAF PRO-540 tự hào với thiết kế gọn nhẹ và lý tưởng cho các hoạt động in ấn thời gian và không gian trong lĩnh vực đồ hoạ, quảng cáo và sáng tạo. Có khả năng xử lý khối lượng lớn hình ảnh và dữ liệu có độ phân giải cao, động cơ LCOA PRO mạnh mẽ cho phép in poster chất lượng ảnh với tốc độ gấp đôi.
- Bộ cân chỉnh màu cải tiến Color calibration 2.0
– Xử lý màu chuẩn xác, đúng với thực tế, tương đương khi mua thêm 1 bộ cân chỉnh.
– Khi có bộ cân chỉnh này, máy sẽ rất dễ sử dụng do không phải cân chỉnh từ loại giấy.
- Tốc độ in cao
MEDIA TYPE | PRINT MODE | A1 SIZE | A0 SIZE |
Plain Paper | Level 5 | 00:58 | 01:37 |
Standard | 01:37 | 02:51 | |
High | 03:11 | 05:36 | |
Coated Paper | Standard | 01:37 | 02:51 |
High | 03:12 | 05:36 | |
Highest | 04:43 | 08:24 | |
Photo Glossy Paper | Standard | 03:34 | 06:21 |
High | 05:38 | 10:05 | |
Highest | 08:22 | 15:02 |
- Đặc biệt, máy in phun khổ lớn Canon PRO-540 in được cả trên giấy couche
Thông số kỹ thuật của máy in phun công nghiệp Canon PRO-540:
Máy in ảnh 12 màu + 2 màu phủ bóng Canon PRO-540
Mẫu máy in | PRO-540 | ||
Loại máy in | 44″ /1118mm | ||
Loại mực in | Mực Pigment / 12 màu: Black (PBK) / Matte Black (MBK) / Cyan (C) / Magenta (M) / Yellow (Y) / Photo Cyan (PC) / Photo Magenta (PM) / Grey (GY) / Photo Grey (PGY) / Red (R) / Blue (B) / Chroma Optimiser (CO) |
||
Độ phân giải in (tối đa) | 2400 x 1200dpi | ||
Kích thước Rộng x Sâu x Cao (mm), Trọng lượng (kg) (gồm bộ đỡ cuộn giấy, không bao gồm mực và đầu in) | Thân máy + giá đỡ + tấm đỡ giấy | 1593 x 984 x 1168 (khi tấm đỡ giấy mở ra) 1593 x 766 x 1168 (khi tấm đỡ giấy đóng lại) Trọng lương: xấp xỉ 123kg |
|
Thân máy + cuộn giấy + giá đỡ + tấm đỡ giấy | Trọng lương: xấp xỉ 143kg | ||
Kích thước thùng máy Rộng x Sâu x Cao (mm), Trọng lượng (kg) | Máy in (thân máy có kèm tấm kê hàng) | 1820 x 915 x 1019mm, Trọng lượng: xấp xỉ 184kg |
|
Cuộn giấy | 1727 x 562 x 461mm, Trọng lượng: xấp xỉ 31kg |
||
Nguồn điện và công suất | Nguồn điện | AC 100 – 240V (50 – 60Hz) | |
Công suất tiêu thụ | Khi vận hành: 112W hoặc thấp hơn Khi ở chế độ nghỉ: 1.8W hoặc thấp hơn Khi tắt nguồn: 0.5W hoặc thấp hơn |
||
Môi trường vận hành đề nghị | Nhiệt độ: 15 ~ 30°C, Độ ẩm tương đối: 10 ~ 80% RH (không tính đến ngưng tụ) | ||
Độ ồn | Âm lượng | Khi vận hành: xấp xỉ 48dB (A) (Ưu tiên in ảnh, giấy phủ, chế độ chuẩn) Khi ở chế độ nghỉ: 35dB (A) hoặc thấp hơn (đo theo ISO7779 với các điều kiện trên) |
|
Công suất âm | Khi vận hành: xấp xỉ 6.4Bels hoặc thấp hơn (giấy phủ; ưu tiên in: ảnh; chế độ chuẩn) (Đo theo tiêu chuẩn ISO 7779) | ||
Nhân biết và Cân chỉnh | Cân chỉnh đăng ký | Tự động / Thủ công | |
Cân chỉnh khung đóng gáy | Tự động / Thủ công | ||
Cân chỉnh chiều dài giấy | Thủ công | ||
Cân chỉnh đầu giấy bị nghiêng | Tự động | ||
Cân chỉnh màu sắc | Có (với chức năng thông báo Cân chỉnh màu sắc) | ||
Cân chỉnh khoảng cách đầu giấy | Tự động / Thủ công (6 mức) | ||
Phát hiện nghẹt đầu phun | Có | ||
Bù trừ đầu phun bị nghẹt | Có | ||
Phát hiện mức giấy còn lại | Có | ||
Độ chính xác đường kẻ | ±0.1 % hoặc thấp hơn Người dùng tự động cân chỉnh. Môi trường in và giấy phải đủ tiêu chuẩn khi cân chỉnh. Yêu cầu giấy CAD: giấy trơn, giấy can vẽ CAD, giấy phủ, giấy phim mờ |
||
Bộ nhớ | Bộ nhớ tiêu chuẩn | 3GB | |
Ổ cứng | 320GB | ||
Firmware | Ngôn ngữ in | Ngôn ngữ in: SGRaster (Swift Graphic Raster) | |
Hỗ trợ phiên bản 1.7 – Danh sách font chữ tích hợp sẵn Times-Roman, Helvetica, Courier, Symbol, Times-Bold, Helvetica-Bold, Courier-Bold, ZapfDingbats, Times-Italic, Helvetica-Oblique, Courier-Oblique, Times-Bold Italic, Helvetica-Bold Oblique, Courier-Bold Oblique |
|||
JPEG | Hỗ trợ phiên bản JFIF1.02 | ||
Quản lý công việc | IVEC | ||
Trạng thái hồi đáp | SNMP-MIB (MIB tiêu chuẩn, Canon-MIB), IVEC, CPCA | ||
Direct Print | JPEG / PDF | ||
Loại | Flash ROM | ||
Cập nhật | Cập nhật qua USB, cổng mạng (sử dụng Utility) | ||
Bảng điều khiển | Màn hình hiển thị | LCD (3.5″ / 8.8cm TFT) | |
Ngôn ngữ hiển thị | Hỗ trợ 16 ngôn ngữ: Nhật / Anh / Đức / Ý / Tây Ban Nha / Brazil / Bồ Đào Nha / Hà Lan / Ba Lan / Nga / Đan Mạch / Trung phồn thể / Trung giản thể / Hàn / Thái / Indonesia / Thổ Nhĩ Kì. |
||
Giao tiếp | Cổng USB A | Loại | Bộ nhớ USB (Direct Print) |
Cổng USB B | Loại | Tích hợp sẵn (USB tốc độ cao) | |
Chế độ | Tối đa (12Mbit/giây), Cao (480Mbit/giây), Chuyển file số lượng lớn | ||
Loại kết nối | Series B (4 chân) | ||
Gigabit Ethernet | Loại | Tích hợp sẵn | |
Tiêu chuẩn | • IEEE 802.3 10base-T • IEEE 802.3u 100base-Tx/ Tự động dò tìm tín hiệu • IEEE 802.3ab 1000base-T/ Tự động dò tìm tín hiệu • IEEE 802.3x Full Duplex |
||
Giao thức | SNMP (Canon-MIB ), HTTP, TCP / IP(IPv4 / IPv6) | ||
Mạng không dây | Tiêu chuẩn | IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b | |
Bảo mật | • WEP (64 / 128-bit, • WPA-PSK (TKIP / AES) • WPA2-PSK (TKIP / AES) |
||
Đầu in | |||
Đầu in | Model | PF-10 | |
Loại | Phun mực theo nhu cầu | ||
Dạng đầu in | 12 màu tích hợp trong 1 đầu in | ||
Mật độ vòi phun | 600dpi x 2 | ||
Số lượng vòi phun trên mỗi chip | 18,432 vòi phun (1536 vòi phun x 12 màu) | ||
Kích thước giọt mực | Tối thiểu 4pl mỗi màu | ||
Thay thế đầu in | Người dùng tự thực hiện | ||
Bình mực | |||
Bình mực | Model | PRO-540: PFI-51 (160ml) / PFI-53 (330ml) / PFI-57 (700ml) | |
Hệ thống cấp mực | Hệ thống ống (với bình mực phụ) | ||
Dung lượng bình mực phụ | Mỗi màu 30ml | ||
Màu sắc | 12 màu pigment (PBK / MBK / C / M / Y / PC / PM / GY / PGY / R / B / CO) |
||
Dung lượng mực | Bình mực thương mại: 160 / 330 / 700ml Bình mực đi kèm máy: 190ml |
||
Nhận biết mức mực | Phát hiện bằng vạch chia và điện cực (khoảng trống) | ||
Chip thông minh | Mỗi bình mực được trang bị chip EEPROM lưu thông tin dung lượng mực | ||
Xử lý giấy | |||
Nạp giấy và nhả giấy | Giấy cuộn | Một cuộn, nạp phía trước, ngõ ra giấy phía trước | |
Giấy cuộn thêm | Một cuộn, nạp phía trước, ngõ ra giấy phía trước (Model 60”: mặc định; model 44” và 24”: tùy chọn) |
||
Giấy tờ rời | Nạp phía trước, ngõ ra giấy phía trước (nạp giấy thủ công bằng cách dùng cần khóa giấy) | ||
Chuyển đường lên giấy (giấy cuộn / giấy tờ rời) | Người dùng tự chuyển | ||
Hướng nhả giấy | Giấy ra ngửa mặt, cạnh phía trước | ||
Bộ nhặt giấy | 2 chiều với kiểu cuộn xếp lại (take-up) | ||
Số bản in tối đa có thể chứa trên khay giấy | Vị trí tiêu chuẩn: 1 tờ Vị trí mặt phẳng khổ rộng A2, giấy glossy ít hơn 10 tờ, giấy phủ ít hơn 20 tờ (ngoại trừ giấy cong cứng) |
||
Khổ giấy | Giấy cuộn (chiều rộng) | ISO: A3, A3+, A2, A1 | |
JIS: B4, B2, B1, B0 | |||
ARCH: 24″, 30″, 36″ | |||
Khác: 8″, 10″, 14″, 16″, 17″, 42″, 44″, Banner (300mm) | |||
Giấy tờ rời | ISO: A4, A3, A3+, A2, A2+, A1, A0, B4, B3, B2, B1, B0 | ||
DIN: C4, C3, C2, C1, C0 | |||
JIS: B4, B3, B2, B1, B0 | |||
ANSI: 8.5 x 11″, 8.5 x 14″, 11 x 17″, 13 x 19″, 17 x 22″, 22 x 34″, 28 x 40, 34 x 44″ | |||
ARCH: 9 x 12″, 12 x 18″, 18 x 24″, 24 x 36″, 26 x 38″, 27 x 39″, 30 x 42″, 36 x 48″ | |||
Giấy ảnh: (20 x 24″), (18 x 22″), (14 x 17″), (12 x 16″), (10 x 12″), (10 x 15″), (8 x 10″), khổ giấy ảnh của Mỹ (16 x 20″) | |||
Poster: 20 x 30″, 30 x 40″, 42 x 60″, 44 x 62″, 300 x 900mm | |||
Khác: 13 x 22″ | |||
Độ dày giấy | Giấy cuộn | 0.07 ~ 0.8mm | |
Giấy tờ rời | |||
Đường kính tối đa của cuộn giấy | 170 mm hoặc thấp hơn | ||
Kích thước lõi giấy | Đường kính trong của lõi cuộn giấy: 2″ / 3″ | ||
Chiều rộng giấy | Giấy cuộn | 203.2 ~ 1118mm | |
Giấy tờ rời | 203.2 ~ 1118mm | ||
Chiều dài giấy có thể in (tối thiểu) | 203.2mm | ||
Chiều dài giấy có thể in (tối đa) | Giấy cuộn | 18m (tùy thuộc hệ điều hành và ứng dụng) | |
Giấy tờ rời | 1.6m | ||
Lề in | |||
Vùng nên in | Giấy cuộn | Trên: 20mm, Dưới: 3mm, Cạnh: 3mm | |
Giấy tờ rời | Trên: 20mm, Dưới: 20mm, Cạnh: 3mm | ||
Vùng có thể in | Giấy cuộn | Trên: 3mm, Dưới: 3mm, Cạnh: 3mm | |
Giấy cuộn (in tràn lề) | Trên: 0mm, Dưới: 0mm, Cạnh: 0mm | ||
Giấy tờ rời | Trên: 3mm, Dưới: 20mm, Cạnh: 3mm | ||
In tràn lề | Kích thước giấy | [Đề nghị] 515mm (JIS B2), 728mm (JIS B1), 1030mm (JIS B0), 594mm (ISO A1), 841mm (ISO A0), 10″, 14″, 17″, 24″, 36″, 42″, 44″ [Có thể in] 257mm (JIS B4), 297mm (ISO A3), 329mm (ISO A3+), 420mm (ISO A2), 8″, 16″, 30″, 300mm |
|
Chứng chỉ môi trường | |||
RoHS | |||
Chọn thêm | |||
Bộ cuộn giấy | RU-41 | ||
Bộ giữ cuộn giấy 2/3” | RH2-45 | ||
Vật tư | |||
Bình mực | PRO-540: PFI-51 (160ml) / PFI-53 (330ml) / PFI-57 (700ml) | ||
Đầu in | PF-10 | ||
Dao cắt | CT-07 | ||
Bộ thu hồi mực thải MC-30 | MC-30 |
Ứng dụng của máy in màu khổ lớn Canon Pro-540:
- Dùng để in ảnh khổ lớn, album photobook, album ảnh cưới… trong các Studio, các Lab…
- Ứng dụng rất tốt trong ngành in offset, dùng in mẫu thử hay còn gọi là in Proof rất tốt.
Máy in màu Canon dùng cho các Lab, các Studio…
Quý khách hàng có thể xem thêm cấu hình máy in màu công nghiệp khổ SRA3 tại: http://mayinmau.org
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá máy in màu Canon Pro-540 cũng như chính sách hỗ trợ tốt nhất dành cho máy in màu khổ lớn Canon
———————————————————————————————————————————————
Chi nhánh Hà Nội – Công ty TNHH Đầu tư LEFAMI
Nhà cung cấp máy in màu công nghiệp Konica Minolta – Máy in phun khổ lớn Canon tại Việt Nam
- Địa chỉ: Số 21 Đỗ Quang – Quận Cầu Giấy – Hà Nội
- Liên hệ: Vũ Tiến Đạt – Phụ trách kinh doanh PP
- Điện thoại: 0944.299.288
- Email: mrvu.konica@gmail.com
- Website: http://mayinmau.org
4 Trả lời “MÁY IN PHUN CANON PRO-540”